Một số dòng mỡ bôi trơn tại Ngọc Linh

 Mỡ Mobilgrease XHP 222

Tính năng
Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng
Khả năng ngăn ngừa nước rửa trôi và nước phun xuất sắc Đảm bảo sự bôi trơn và bảo vệ  ngay cả trong các điều kiện nhiễm nước khắc nghiệt nhất.
Cấu trúc có độ gắn kết và bám dính cao Mỡ có độ bền tuyệt vời, giúp giảm rò rỉ và kéo dài chu kỳ tái bôi trơn nhằm giảm các yêu cầu bảo dưỡng.
Chống rỉ và chống ăn mòn tuyệt vời Bảo vệ các bộ phận được bôi trơn ngay cả trong những môi trường nước không thuận lợi.
Kháng nhiệt, chống oxy hóa và chống lại sự suy thoái cấu trúc ở nhiệt độ cao rất tốt Giúp tăng tuổi thọ của mỡ và tăng cường bảo vệ ổ đỡ cho các ứng dụng chịu nhiệt độ cao giúp giảm chi phí
bảo dưỡng và chi phí thay mới.
Hiệu suất chống mài mòn và áp lực cực trị rất tốt Mang lại sự bảo vệ đáng tin cậy cho các thiết bị được bôi trơn, ngay cả ở những điều kiện có độ trượt cao,
nhằm kéo cài tuổi thọ của thiết bị và giảm thời gian dừng máy ngoài kế hoạch
Đa dụng Đơn giản hóa lượng tồn kho và giảm chi phí lưu kho.
Đặc điểm và sự chấp thuận
Mobilgrease XHP 220 Series đáp ứng hoặc vượt quá các tiêu chuẩn:
005
220
221
222
223
222 Special
DIN 51825: (2004-06) KP1N-20 KP2N-20

 

Mobilgrease XHP 220 Series được chấp thuận bởi các nhà chế tạo sau:
005
220
221
222
223
222 Special
Fives Cincinnati P-79 P-72 P-64

 

Ứng dụng

Các loại mỡ dòng Mobilgrease XHP 220 được sử dụng rộng rãi trên các thiết bị trong các ứng dụng công nghiệp, ô tô, xây dựng và hàng hải. Màu xanh của mỡ cho phép dễ dàng phân biệt được các ứng dụng riêng cho từng loại mỡ:

  • Mobilgrease XHP 222 là loại mỡ bôi trơn được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, ô tô, xây dựng và hàng hải.Màu xanh cũa mỡ giúp dễ dàng kiễm tra khi sử dụng:
  • Mobilgrease XHP 005 và 220 là một loại mỡ mềm, chịu nhiệt độ cao được ExxonMobil khuyến nghị dùng cho những hệ thống bôi trơn trung tâm, bôi trơn bánh răng, và ở những nơi cần khả năng bơm tốt ở nhiệt độ lạnh là thiết yếu.
  • Mobilgrease XHP 221 được ExxonMobil khuyến nghị sử dụng trong những ứng dụng hàng hải và công nghiệp, các bộ phận của khung xe và thiết bị nông nghiệp. Mobilgrease XHP 221 cho hiệu suất tuyệt vời ở nhiệt độ thấp.
  • Mobilgrease XHP 222 được ExxonMobil khuyến nghị dùng cho các ứng dụng công nghiệp và hàng hải, các bộ phận của khung xe và thiết bị nông nghiệp. Kết cấu bám dính của mỡ cho phép nó bám vào các bộ phận được bôi trơn lâu hơn.
  • Mobilgrease XHP 223 được ExxonMobil khuyến nghị dùng cho những ứng dụng yêu cầu các đặc tính chịu nhiệt độ cao  và những đặc tính chống rỉ tốt. Mỡ XHP được khuyến cáo cho những ứng dụng ổ đỡ bánh xe tải hoặc là những ổ lăn chịu nhiều rung động, hoặc ở các ứng dụng cao tốc yêu cầu một loại mỡ có độ bền cao hơn.
  • Mobilgrease XHP 222 special có chứa 0.75% molybdenum disulfide, mỡ có màu xám và được ExxonMobil khuyến nghị dùng cho những ứng dụng công nghiệp chịu tải vừa, các bộ phận của khung xe và thiết bi nông nghiệp. Mỡ cũng được sử dụng bôi trơn các khớp dẫn động, mâm kéo và các chốt gàu.
Đặc tính tiêu biểu
Mobilgrease XHP
005
220
221
222
223
222 Special
Cấp NLGI 00 0 1 2 3 2
Chất làm đặc Li-Complex Li-Complex Li-Complex Li-Complex Li-Complex Li-Complex
Màu sắc, Quan sát Dark Blue Dark Blue Dark Blue Dark Blue Dark Blue Grey-Black
Molybdenum DiSulfide, wt% 0.75%
Độ xuyên kim ở 25º C, ASTM D 217 415 370 325 280 235 280
Điểm nhỏ giọt, ºC, ASTM D 2265 270 280 280 280 280
Độ nhớt của dầu gốc, ASTM D 445
cSt @ 40º C 220 220 220 220 220 220
Thử tải 4 bi, ASTM D 2266, scar, mm 0.50 0.50 0.5 0.5 0.5 0.5
Tải hàn dính 4 bi, ASTM D 2596, kg 315 315 315 315 315 315
Tải Timken OK, ASTM D 2509, lb 40 40 40 40 40 40
Thử Oxi hóa, ASTM D 942, sự tụt áp ở 100 hrs, kPa (psig) 35 (5) 35 (5) 35 (5) 35 (5) 35 (5) 35 (5)
Bảo vệ chống ăn mòn, ASTM D1743 Pass Pass Pass Pass Pass Pass
Bảo vệ chống rỉ, IP 220-mod., Distilled Water Washout 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 4048 1B 1B 1B 1B 1B 1B
Sự thay đổi độ đặc, Roll Stability, ASTM D 1831, mm/10 -15 -15 0 0 0

TẢI THÔNG SỐ KỸ THUẬT PDF MOBIL GREASE XHP TẠI ĐÂY

Thông số kỹ thuật của Mỡ bôi trơn Mobilux EP 1

Mỡ bôi trơn Mobilux EP 1 Mobilux EP 1 
Cấp NLGI 1
Chất làm đặc Lithium
Màu sắc, Trực quan Nâu
Độ xuyên kim ở 25ºC, ASTM D 217 325
Độ nhớt dầu gốc, ASTM D 445  
           cSt ở 40ºC 160
Tải Timken OK , ASTM D 2509, lb 40
Mòn 4 bi, ASTM D 2266, Vết mòn, mm 0.4
Hàn dính 4 bi, ASTM D 2596, Kg 250
Điểm nhỏ giọt, D 2265, OC 190
Bảo vệ rỉ, ASTM D 6138, Nước cất 0-0

DAPHNE EPONEX GREASE SR số 02

Mỡ bôi trơn hiệu suất cao
Mô tả:
Mỡ phức hợp lithium chất lượng cao. Nó được pha chế đặc biệt với dầu khoáng chất lượng cao chọn lọc với các chất phụ gia khác nhau.
Ứng dụng
Nó được khuyên dùng cho ổ lăn và ổ trượt và tất cả các bộ phận bôi trơn bằng mỡ khác nhau. Nó đặc biệt thích hợp để làm việc trong các điều kiện tốc độ cao như động cơ điện hoặc máy móc tốc độ cao, mô-men xoắn thấp vượt trội và có đặc tính nhiệt độ cao tuyệt vời.
Lưu ý: Phạm vi nhiệt độ sử dụng: -20oC đến 200oC
Nét đặc trưng
1. Độ ổn định cắt cơ học và độ ổn định oxy hóa tuyệt vời cho thấy tuổi thọ cao hơn khoảng 2 lần so với mỡ Li-xăng thông thường.
2. Bôi trơn tuyệt vời trong thời gian dài.
3. Đặc tính mô-men xoắn thấp tuyệt vời.
Đóng gói
20X400gm ctn, thùng 16Kg, trống 180Kg

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Now ButtonGỌI TƯ VẤN MS LỰC
0908162213
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon