Rất nhiều người đã nhiều lần mua phải sản phẩm mỡ kém chất lượng được quảng cáo là chịu được nhiệt độ cao lên đến 120, 200, 300, 400, 500, 600 hay 1000 độ C. Để khách hàng có thể tự bảo vệ mình, trong bài viết này chúng tôi sẽ phân tích cụ thể thành phần, đặc điểm, khả năng chịu nhiệt … của các loại mỡ khác nhau.
Điều quan trọng nhất cần phải lưu ý khi lựa chọn sản phẩm mỡ bôi trơn là phải lựa chọn sản phẩm có CHẤT LÀM ĐẶC phù hợp với ứng dụng, ngoài ra thì dầu gốc và các phụ gia khác có trong dầu cũng là các yếu tố quyết định chất lượng của mỡ bôi trơn.
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt có các gốc thông dụng như: mỡ gốc lithium, mỡ gốc lithium complex, mỡ chịu đất sét, mỡ gốc Calcium Sulfonate, mỡ đồng chịu nhiệt.
Mỡ chịu nhiệt gốc lithium
Đối với những ứng dụng có nhiệt độ hoạt động thấp hơn 130 độ C ta có thể sử dụng sản phẩm mỡ bò chịu nhiệt gốc lithium. Tuy nhiên mỡ lithium không chịu được môi trường nước hay ẩm ướt.
Các sản phẩm như :
Mỡ Sino EP 2, 3
Mỡ Shell Gadus S2 V220 00, 0, 1, 2, 3
Mỡ Castrol spheerol EPL 00,0,1,2,3
Mỡ Idemitsu Daphne Grease MP 0, 2
Mỡ Total Multis EP 0,2,3
Mỡ Mobilux EP 0, 2, 3
Mỡ Caltex Marfak Multipurpose 0, 2, 3
MỠ Kixx Grease 0, 1, 2, 3
Mỡ đa năng SKF LGMT 3
Mỡ chịu nhiệt gốc Lithium Complex
Khả năng chịu nhiệt của mỡ lithium complex với khả năng chịu nhiệt cao hơn của mỡ lithium. Tuy nhiện mỡ bò gốc lithium complex có thêm tính năng kháng nước tốt phù hợp với môi trường làm việc có sự hiện diện của nước và hơi nước.
Các sản phẩm :
Mỡ Sino lithumcomplex 2, 3
Mỡ Idemitsu Daphne Eponex Grease SR No2
Mỡ Mobil Mobilgrease XHP 220, 221, 222, 223
Mỡ Castrol Spheerol EPLX 460-1, 460-2
Mỡ Total Multis Complex EP 2, 3
Mỡ Shell Gadus S2 V220AD 2
Mỡ SKF LGHP 2
Mỡ Caltex Starplex EP 2
Mỡ chịu nhiệt gốc Đất Sét
Là mỡ không chảy được dùng để bôi trơn các ổ đỡ ở nhiệt độ cao, được pha chế từ các loại dầu gốc bền nhiệt, bền ô-xi hóa và chất làm đặc vô cơ.
Các sản phẩm :
Mỡ Castrol Spheerol BNS 2
Mỡ Shell Gadus S2 OG 40
Mỡ bò chịu nhiệt 300 độ C gốc Calcium Sulfonate
Mỡ bò gốc Calcium Sulfonate có khả năng chịu nhiệt độ cao lên đến 300 độ C và có khả năng kháng nước rất tốt. Mỡ được sử dụng trong nhiều ứng dụng như bôi trơn bạc đạn trong các nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton, bôi trơn vòng bi trong lò dầu, lò hơi, bôi trơn hệ thống xích của lò sơn tĩnh điện…
Các sản phẩm :
Mỡ LUBCHEM BM 1082
Mỡ Molygraph SGH 200s
Mỡ chịu nhiệt 400 độ đến trên 1000 độ C
Rất ít khi có vòng bi bạc đạn nào hoạt động trong điều kiện nhiệt độ lớn hơn 300 độ C. Thông thường những sản phẩm mỡ bò chịu được nhiệt độ lên đến 1000 độ C là các sản phẩm mỡ đồng chịu nhiệt ( mỡ chống hàn dính) được sử dụng cho các ứng dụng bôi trơn chống hàn dính như bôi trơn ốc vít ở nơi có nhiệt độ hoạt động cao để dễ tháo lắp khi bảo trì, bôi trơn chống dính máy đùn nhôm, máy đùn nhựa và các ứng dụng chịu nhiệt cao lên đến 1000 oC.
Thành phần của mỡ đồng chịu nhiệt bao gồm dầu gốc, phụ gia và chất bôi trơn rắn ( bột đồng và graphite).
Các sản phẩm :
Mơ Lubchem HM 9152 GM – Hàn Quốc
Mỡ Kopal 1000 – Ấn Độ
Mỡ Paste Anti Seize – Hàn Lan
Mỡ chịu nhiệt an toàn thực phẩm
Đối với các vị trí cần bôi trơn trong ngành thực phẩm cần sử dụng sản phẩm mỡ bôi trơn đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm NSF. Để đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm và dược phẩm.
Các sản phẩm:
Mỡ SKF LGFP 2
Mỡ Mobilgrease FM 101 và FM 222
Mỡ Kluberfood NH1 74-401
Mỡ Kluber Barrierta L 55/ 0, 1, 2, 3
Klubersynth UH1 14-151
Mỡ Molygraph Safol FGG
Mỡ Silicone
Mỡ silicone là loại mỡ có tính chống nước được tạo ra bằng cách trộn dầu silicone với chất làm đặc. Thông thường, dầu silicone là polydimethylsiloxane (PDMS) và chất làm đặc là amorphous fumed silica. Mỡ thường có màu trắng, tính chất của mỡ phụ thuộc vào loại và tỷ lệ của thành phần dầu silicone và chất làm đặc.
Các loại mỡ silicone
Tùy vào ứng dụng mỡ silicone được phân làm các loại sau: mỡ silicone thực phẩm (được USDA cấp chứng nhận NSF H1, H2), mỡ silicone chịu nhiệt, mỡ silicone cách điện, mỡ silicone thông dụng.
Mỡ silicone được pha trộn từ dầu silicone fluorinated được sử dụng trong các điều kiện nhiệt độ làm việc thấp. Đối với các ứng dụng trong nghành công nghiệp thực phẩm, chất làm đặc được sử dụng để pha trộn mỡ là calcium stearate. Đối với các ứng dụng liên quan đến các chất có hoạt tính cao, chất làm đặc thường là bột Teflon.
Ứng dụng trong công nghiệp
Mỡ Silicone có tác dụng chống nước thường được sử dụng trong việc bôi trơn và bảo quản các bộ phận bằng cao su, chặng hạn như vòng đệm cao su O-ring, gioăng phớt… Mỡ không làm biến dạng hoặc mềm cao su.
Mỡ silicone chịu nhiệt thường được pha trộn từ dầu silicone cùng với chất làm đặc dẫn nhiệt, mỡ được dùng với chức năng truyền nhiệt chứ không phải giảm ma sát
Một vài loại mỡ silicone đặc biệt được sử dụng trong nhiều ứng dụng như bôi trơn vòi nước, seal và các thiết bị nha khoa
Thông thường mỡ Silicone có dãy nhiệt độ hoạt động từ -40 đến 200 độ C.
Mỡ silicone còn được dùng để làm vật liệu cách điện, trong các thiết bị chuyển mạch, ngăn chặn tia lửa điện và tổn thất điện năng.
Các Sản Phẩm :
Mỡ Molygraph HVG 28 – Ấn Độ
Mỡ Matrix silicone – Hà Lan
Mỡ LUBCHEM WR 6072 F – Hàn Quốc
Mỡ LUBCHEM CA 6081 – Hàn Quốc
Mỡ LUBCHEM CA 8242 – Hàn Quốc
Khách hàng cần tư vấn và đặt hàng dầu mỡ đặc biệt vui lòng liên hệ:
DẦU NHỚT NGỌC LINH
Đ/C: 705 Quốc Lộ 13, Kp 6, Phường Thới Hòa, Tx Bến Cát, Tỉnh Bình Dương
ĐT: 0908.162.213 Ms Lực – 0975.149.031 Ms Ly
Email: daunhotngoclinh@gmail.com